Một số thuật ngữ viết tắt phổ biến trong ngành công nghiệp gia công bằng tia laser:
2D Two dimensions – Không gian 2 chiều
3D Three dimensions – Không gian 3 chiều
ABS Acrylonitrile butadiene styrene plastic – Nhựa ABS (cái này không biết dịch đầy đủ là gì luôn ạ)
CAD Computer Aided Design – Thiết kế với hỗ trợ của máy tính
CAM Computer Aided Manufacturing – Sản xuất với hỗ trợ của máy tính
CNC Computer Numerical Control – Điều khiển bằng máy tính
CO Carbon Monoxide – Carbon mô-nô-xít
CO2 Carbon Dioxide – Carbon đi-ô-xít
CW Continuous Wave – Sóng liên tục
HAZ Heat affected zone – Vùng ảnh hưởng bởi nhiệt
HeNe Helium Neon Laser – Laser Helium Neon
LAN Loca Area Network – Mạng nội bộ
LASER Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation - Khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích
LCD Liquid crystal display – Màn hình tinh thể lỏng
LIS Laser Induced Super Plasticity – Laser cảm ứng siêu dẻo
MAG Metal Active Gas – Hàn với khí hoạt hóa
MIG Metal Inert Gas – Hàn mới khí trơ
MPE Maximum Permissible Exposure – Phơi nhiễm tối đa cho phép
Nd :YAG Neodymium-doped Yttrium Alumininum – Laser YAG
OEM Original Equipment Manufacturers – Nhà sản xuất thiết bị gốc
PET Polyethylene terephthalate plastic – Nhựa PET
PVC Polyvinyl Chloride plastic – Nhựa PVC
QC Quality Control – Kiểm soát chất lượng
TIG Tungsten Inert Gas – Hàm Vonfram khí trơ
UPS Uninterruptible Power Supply – Nguồn cung cấp điện liên tục (bộ lưu điện)
MAYCATLASER.VN
Tư vấn và hỗ trợ miễn miễn phí : 098 506 1999
#Máy_khắc_laser, #Máy_cắt_laser, #Máy_hàn_laser, #Máy_khắc_laser_chất_lượng, #Máy_cắt_laser_chất_lượng, #Máy_khắc_laser_giá_rẻ, #Máy_cắt_laser_giá_rẻ, #Máy_khắc_laser_tại_hà_nội, #Máy_cắt_laser_tại_hà_nội, #Máy_khắc_laser_fiber, #Máy_cắt_laser_fiber, #Máy_khắc_laser_CO2, #Máy_cắt_laser_CO2, #Máy_khắc_laser_UV
Opmerkingen